ULVAC

BƠM CHÂN KHÔNG VÒNG DẦU DÒNG VS650A/750A

Bơm VS650A và VS750 là dòng máy hút chân không vòng dầu kiểu cánh gạt một cấp. Cùng với VS2401 và VS1501 được thiết kế để tạo độ rung và tiếng ồn thấp. Dòng VS giúp giảm bớt chi phí nhà xưởng, linh kiện thay thế tại các nhà máy. Bơm được làm mát bằng không khí và bằng nước tùy thuộc vào yêu cầu lắp đặt của khách hàng.

ƯU ĐIỂM

Dòng VS là máy bơm chân không  vòng dầu một cấp kết hợp với động cơ truyền động trực tiếp.

Thiết kế đơn giản hóa của ULVAC mang lại cho bơm có kích thước thon gọn, vòng nào ra vòng nấy, không một thiết kế thừa cùng với hoạt động có độ rung thấp.

Lượng dầu chân không sử dụng ít hơn nhiều so với model các hãng khác cùng công suất. Điều này giúp khách hàng giảm đáng kể chi phí vận hành.

Ngoài ra, những cải tiến trong cả hệ thống tuần hoàn dầu và làm mát dầu giúp bơm hoạt động bền bỉ trong mọi điều kiện khắc nghiệt. Ví dụ, đối với lò xử lý nhiệt, nhiệt độ tối đa của lò lên tới trên 1,000 độ và một lượng nhiệt lớn bị hút về bơm. Tuy nhiên với thiết kế hệ thống làm mát ưu việt, bơm vẫn hoạt động bình thường.

đặc điểm CỦA BƠM VÒNG DẦU MỘT CẤP

  • Bơm cánh gạt vòng dầu một cấp có công suất cao nhất: Có hai model 650m3/h và 750m3/h. Hoạt động mạnh hơn khi kết hợp với bơm tăng áp cơ học.
  • Độ rung và tiếng ồn thấp => hạn chế tối đa ảnh hưởng tới môi trường xung quanh, hay những nơi có kết cấu nền móng đặc biệt.
  • Nhẹ, nhỏ gọn => tiết kiệm diện tích sử dụng nhà xưởng, chi phí mua linh kiện bảo dưỡng giảm đáng kể so với nhiều dòng bơm công suất tương đương.
  • Tốc độ bơm chân không vòng dầu ổn định ngay cả khoảng áp suất khí quyển. Thích hợp để chạy lặp lại và liên tục giữa áp suất khí quyển và chân không 24/24 mà không gặp bất cứ sự cố nào. Chỉ cần được bảo dưỡng và thay dầu định kỳ
  • Dễ dàng tháo lắp, lau chùi bởi cấu tạo đơn giản. Chu kỳ thay dầu dài hơn do khoang dầu lớn (dung tích dầu lớn)
  • Bẫy phun dầu tích hợp: Bẫy phun dầu nằm bên trong thùng dầu. Bộ lọc có thể được thay thế dễ dàng.
  • Bơm được làm mát bằng không khí hoặc nước: Tùy thuộc vào yêu cầu lắp đặt của khách hàng.
  • Bộ làm mát dầu được sử dụng để giảm nhiệt độ dầu tăng tuổi thọ máy bơm.
vs650a vs750 bơm chân không vòng dầu một cấp

ỨNG DỤNG

  • Đông khô chân không/ thăng hoa chân không
  • Sấy chân không
  • Bốc hơi, phún xạ, mạ ion
  • Lò xử lý nhiệt chân không, lò thiêu kết, lò nung, hàn
  • Sấy chân không, làm khô đông lạnh, khử mùi chân không
  • Thay thế / cung cấp khí, cách nhiệt chân không
  • Kiểm tra rò rỉ tự động, v.v.
 
 
  • Hàng mới 100%: Bạn sợ nếu mua bơm hút chân không công nghiệp cũ, kém chất lượng? Ulvac Việt Nam cam kết luôn cập nhật và nhập về những sản phẩm mới nhất, xuất xứ rõ ràng vì chúng tôi muốn đem đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
  • Tùy vào từng yêu cầu về ứng dụng, áp suất, điện áp, lưu lượng hút,… Ulvac Việt Nam cam kết có đủ!
  • Thời gian giao hàng nhanh, có bơm dự phòng ngay tại Việt Nam cho những khách hàng cần sử dụng gấp.
  • Giá máy bơm hút chân không: Ulvac Việt Nam hiện đang có nhiều chương trình ưu đãi đặc biệt về giá trong cuối năm nay, khách yêu đừng bỏ lỡ nhé!
  • Bạn chưa biết sản phẩm này có phù hợp với ứng dụng sản xuất bên mình hay chưa? Bạn yên tâm, cứ gọi trực tiếp cho Ulvac Việt Nam 0988 248 567 (Mr Ngọc) hoặc 0936151138 (Ms Hảo). Quý khách cũng có thể để lại số điện thoại qua tin nhắn, chúng tôi sẽ chủ động liên hệ và tư vấn chi tiết.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

SpecificationsVS650A-AVS650A-WVS750A-AVS750A-W
Max. pumping speed m3/h(L/min)50Hz650(10833)750(12500)
60Hz750(12500)n/a
Ultimate pressure *1 PaGP close8 Pa
GP1 open≦50
GP1-2 open≦60
Max. water vapor tolerance *2 PaGP1 open50Hz4500250055002500
60Hz55002500n/a
GP1-2 open50Hz6000380075004000
60Hz75004000n/a
Max. water vapor capacity *2 kg/hGP1 open50Hz17112413
60Hz2413n/a
GP1-2 open50Hz26153419
60Hz3419n/a
Motor *3TypeTotally enclosed external fan 3 phase AC motor
kw(Poles)22(4)
Power consumption kW *650Hz200~240/380~415
60Hz200~240/380~460n/a
Oil *4ULVOIL R-7
Oil capacity L23~2725~3023~2725~30
Cooling methodAir cooledWater cooledAir cooledWater cooled
Cooling waterPrimary side pressure MPa?0.5?0.5
Inlet/outlet differential pressure MPa?0.1?0.1
Capacity L/min?3.0?3.0
Temperature °C5~305~30
InletDN100 ISO-K
OutletDN100 ISO-K
Weight kg806800802796
External dimensions W×D×H mm1490×905×7051490×841×7051490×905×7051490×841×705
Applicable standardCE/cTUVus
Standard accessoriesOil for one pump, 1 set of instruction manual
Optionsexplosion-protection motor, flame-proof motor, specified voltage motor, JIS flange *5, gas ballast valve 2 (manual)
 

BƠM VÒNG DẦU MỘT CẤP KHI KẾT HỢP VỚI BƠM TĂNG ÁP

Model  

PMB2400D
+VS650A-A

PMB2400D
+VS650A-W

PMB2400D
+VS750A-A

PMB2400D
+VS750A-W

Max. pumping speed m3/h(L/min)50Hz2500(41667)3100(51667)
60Hz3100(51667)n/a
Ultimate pressure *1 PaGP close?0.8
GP1 open?5
GP1-2 open?6
Max. water vapor tolerance *2 PaGP
GP1 open
50Hz12007501600700
60Hz1600700n/a
GP
GP1-2 open
50Hz2500120028001200
60Hz28001200n/a
Max. water vapor tolerance *2 kg/hGP
GP1 open
50Hz16102411
60Hz2411n/a
GP
GP1-2 open
50Hz26153419
60Hz3419n/a
Motor *3TypeTotally enclosed external fan 3 phase AC motor
kW(Poles)MBP:7.5(2)+ RP:22(4)
Power consumption kW *650Hz912
60Hz12n/a
Voltage V50Hz200~240/380~415200~240/380~415
60Hz200~240/380~460n/a
Oil *4MBP:ULVOIL R-4+RP:ULVOIL R-7
Oil capacity LMBP:3.6~4.0
RP:23~27
MBP:3.6~4.0
RP:25~30
MBP:3.6~4.0
RP:23~27
MBP:3.6~4.0
RP:25~30
Cooling methodAir cooled *7Water cooledAir cooled *7Water cooled
Cooling waterPrimary side pressure MPa?0.5?0.5
Inlet/outlet differential pressure MPa?0.1?0.1
Capacity L/minMBP:?3.0
PR:?3.0
?3.0MBP:?3.0
PR:?3.0
Temperature °C5~305~30
InletVG200/DN 160 ISO-K (option)
OutletDN100 ISO-K
Weight kg10761070107210666
External dimensions
W×D×H mm
1490×905×12601490×841×12601490×905×12601490×841×1260
Applicable standardCE/cTUVus
Standard accessoriesOil for one pump, 1 set of instruction manual
Options[For MBP]
explosion-protection motor,flame-proof motor,specified voltage motor,ISO flange, Atmospheric pressure start type (Inverter) MBP adapter

CHÚ Ý

* 1 Được đo bằng máy đo chân không Pirani. (Khoảng. 0,8Pa khi được đo bằng máy đo chân không McLeod.)

   2 Khả năng chịu hơi nước và dung tích được đo theo dung tích nước làm mát sau đây. Nhiệt độ nước làm mát tại cổng vào là 26 ° C (78,8F).

ModelVS650A-WVS750A-W
GP1 open50Hz3 L/min.5 L/min.
60Hz5 L/min.
GP1・2 open50Hz3 L/min.5 L/min.
60Hz5 L/min.

   3 Động cơ chống cháy nổ tăng độ an toàn và động cơ mặt bích chống cháy nổ bằng áp suất có sẵn dưới dạng tùy chọn. Tuy nhiên, không thể chọn nhiều điện áp.

   4 Các loại dầu khác có sẵn theo yêu cầu.

   5 Kích thước để kết nối đường ống thay đổi khi mặt bích JIS được chọn cho cổng đầu vào / đầu ra.

   6 Ở áp suất tối đa

   7 Chỉ với biến tần. Ở 400-50000Pa, đặc điểm kỹ thuật tốc độ bơm của làm mát bằng không khí giảm so với làm mát bằng nước.